--

dẻo quẹo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dẻo quẹo

+  

  • (khẩu ngữ)
  • Very lithe
    • Tay cô ta múa dẻo quẹo
      Her arms moved very lithely in her dance
    • Done exactly to a turn (nói về cơm, xôi)
Lượt xem: 586